Hãng hàng không Vietjet Air tung bán vé tết sớm, giá từ 200.000 - 900.000 đồng/vé

  • Thứ Năm, 17/09/2020
Còn hơn 5 tháng mới đến Tết 2020 nhưng Vietjet mở bán vé sớm hơn so với các hãng khác, nhằm phục vụ nhu cầu mua vé của hành khách. Hành khách mua vé càng sớm càng tiết kiệm, đảm bảo đặt được chỗ trong thời gian cao điểm. Ngoài 7kg xách tay, tất cả hành khách mua vé Vietjet hành trình nội địa từ ngày 12-8 đến 24-10-2020 sẽ được hưởng thêm 15kg hành lý ký gửi miễn phí.

Sáng 15-8, đại diện Vietjet cho biết nhằm phục vụ nhu cầu mua vé tết sớm của hành khách, hãng này mở bán vé tết với giá hấp dẫn chỉ từ 199.000 đồng/vé cho các chặng bay khởi hành từ TP.HCM đến miền Trung như: Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn, Tuy Hòa…

Với các chặng từ TP.HCM đến các tỉnh thành miền Bắc như Hà Nội, Thanh Hóa, Vinh, Hải Phòng… giá bán từ 900.000 đồng/vé. 

Áp dụng cho thời gian khởi hành từ ngày 9-1-2020 (nhằm 15-12 âm lịch) tới ngày 10-2-2020 (nhằm 17-1 âm lịch). 

Vietjet cho biết vé tết được mở bán cho tất cả đường bay nội địa Việt Nam, nội địa Thái Lan và các đường bay quốc tế giữa Việt Nam và Tokyo, Osaka (Nhật Bản)/ Bali (Indonesia)/ Seoul...

Giá vé của Vietjet được mở theo mức từ thấp đến cao, mua càng sớm càng tiết kiệm, tránh xảy ra tình trạng khan hiếm vé. 

Theo Vietjet, vé này sẽ được mở bán trong tuần lễ vàng từ 15 đến 22-8-2019 trên website chính thức của hãng. 

Ở chiều ngược lại từ miền Bắc, miền Trung trong dịp tết, Vietjet đã tung ra chương trình giá siêu tiết kiệm với giá 2.020 đồng trên tất cả chuyến bay để hành khách vào miền Nam du xuân. Vé áp dụng trên tất cả đường bay nội địa cho thời gian bay từ 5-9-2019 đến 28-3-2020.

Lịch nghỉ Tết 2021 – Tết Tân Sửu

Tết Dương lịch Tân Sửu năm nay mùng 1 Tết sẽ rơi vào ngày thứ sáu, một vài công ty, tổ chức sẽ cho nghỉ luôn ngày thứ 7. Như vậy Tết Dương lịch có thể sẽ được nghỉ tận 3 ngày (thứ 6, 7 và chủ nhật).

Tết Âm lịch Tân Sửu (Tết nguyên đán) mùng 1 Tết cũng rơi vào ngày thứ sáu (tức ngày 12/02/2021 Dương lịch). Thời gian nghỉ Tết năm nay có thể sẽ kéo khá dài bởi có ngày thứ 7, chủ nhật xen ở giữa. Tuy nhiên việc nghỉ lễ bao nhiêu ngày còn phụ thuộc vào quyết định của Nhà nước (chi tiết).

Chặng bay Giá vé máy bay Tết 2021 Hãng hàng không
Tp Hồ Chí Minh – Vinh 2.790.000

2.250.000

3.000.000

2.780.000

Vietjet Air

Vietnam Airlines

Pacific Airlines

Bamboo Airways

Tp Hồ Chí Minh – Thanh Hóa 2.790.000

2.830.000

3000.000

2.990.000

Vietjet Airlines

Bamboo Airways

Vietnam Airlines

Pacific Airlines

Tp Hồ Chí Minh – Chu Lai 1.790.000

3.690.000

Vietjet Air

Vietnam Airlines

Tp Hồ Chí Minh – Huế 1.790.000

2.050.000

3.200.000

Vietjet Air

Pacific Airlines

Vietnam Airlines

Tp Hồ Chí Minh – Hà Nội 1.489.000

2.990.000

2.635.000

2.990.000

Vietjet Air

Vietnam Airlines

Bamboo Airways

Pacific Airlines

Tp Hồ Chí Minh – Hải Phòng 2.250.000

3.000.000

2.780.000

Vietnam Airlines

Pacific Airlines

Bamboo Airways

Tp Hồ Chí Minh – Nha Trang 799.000

809.000

Vietjet Air

Vietnam Airlines

Tp Hồ Chí Minh – Đồng Hới 2.380.000

2.380.000

2.990.000

Vietjet Air

Vietnam Airlines

Bamboo Airways

Tp Hồ Chí Minh – Đà Lạt 319.000

1.550.000

3.009.000

Vietjet Air

Pacific Airlines

Vietnam Airlines

Lưu ý:

  • Giá vé máy bay Tết 2021 của các hãng hàng không Vietjet Air, Vietnam Airlines, Pacific Airlines, Bamboo Airways trên đây được cập nhật mới nhất. Đây là giá vé máy bay một chiều dành cho 01 người, chưa bao gồm thuế & phí.
  • Liên hệ 0868.357.007 - 0945.577.007 - 0947.422.007 - 0947.622.007 (Giờ làm việc: 08h đến 22h) để biết chính xác giờ bay và đặt vé máy bay giá tốt nhanh chóng.
  • Giá vé máy bay không cố định và có thể thay đổi theo thời gian.

đặt vé máy bay giá rẻ

Việt Nam

  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Hà Nội (HAN)
  • Ban Mê Thuột (BMV)
  • Cà Mau (CAH)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Chu Lai (VCL)
  • Côn Đảo (VCS)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Điện Biên Phủ (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Huế (HUI)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • PleiKu (PXU)
  • Qui Nhơn (UIH)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Tuy Hòa (TBB)
  • Vân Đồn
  • Vinh (VII)

Đông Nam Á

  • Bangkok (BKK)
  • Jakarta (JKT)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Yangon (RGN)

HONGKONG

  • Hồng Kông (HKG)

Đài Loan

  • Cao Hùng (KHH)
  • Đài Bắc (TPE)
  • Đài Nam (TNN)
  • Đài Trung (RMQ)

Úc

  • Melbourne (MEL)
  • Sydney (SYD)

Trung Quốc

  • Bắc Kinh (PEK)
  • Nam Ninh (NNG)
  • Quảng Châu (CAN)
  • Thâm Quyến (SZX)
  • Thường Châu (CZX)
  • Thượng Hải (PVG)
  • Vũ Hán (WUH)

Hàn Quốc

  • Busan (PUS)
  • Cheongju (CJJ)
  • Incheon (ICN)
  • Jeju (CJU)
  • Seoul (SEL)
  • Ulsan (USN)

Nhật Bản

  • Nagasaki (NGS)
  • Nagoya (NGO)
  • Okinawa (OKA)
  • Osaka (OSA)
  • Tokyo Haneda(HND)
  • Tokyo Narita(NRT)

Châu Âu

  • Amsterdam (AMS)
  • Charles de Gaulle (CDG)
  • Frankfurt (FRA)
  • London (LON)
  • Madrid (MAD)
  • Moscow (MOW)
  • Rome (ROM)

Mỹ & Canada

  • Atlanta (ATL)
  • Boston (BOS)
  • Chicago (ORD)
  • Montreal (YUL)
  • New York (NYC)
  • Los Angeles (LAX)
  • Quebec (YQB)
  • San Francisco (SFO)
  • San Jose (SJC)
  • Seattle (SEA)
  • Toronto (YYZ)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington Dulles (IAD)

Việt Nam

  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Hà Nội (HAN)
  • Ban Mê Thuột (BMV)
  • Cà Mau (CAH)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Chu Lai (VCL)
  • Côn Đảo (VCS)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Điện Biên Phủ (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Huế (HUI)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • PleiKu (PXU)
  • Qui Nhơn (UIH)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Tuy Hòa (TBB)
  • Vân Đồn
  • Vinh (VII)

Đông Nam Á

  • Bangkok (BKK)
  • Jakarta (JKT)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Yangon (RGN)

HONGKONG

  • Hồng Kông (HKG)

Đài Loan

  • Cao Hùng (KHH)
  • Đài Bắc (TPE)
  • Đài Nam (TNN)
  • Đài Trung (RMQ)

Úc

  • Melbourne (MEL)
  • Sydney (SYD)

Trung Quốc

  • Bắc Kinh (PEK)
  • Nam Ninh (NNG)
  • Quảng Châu (CAN)
  • Thâm Quyến (SZX)
  • Thường Châu (CZX)
  • Thượng Hải (PVG)
  • Vũ Hán (WUH)

Hàn Quốc

  • Busan (PUS)
  • Cheongju (CJJ)
  • Incheon (ICN)
  • Jeju (CJU)
  • Seoul (SEL)
  • Ulsan (USN)

Nhật Bản

  • Nagasaki (NGS)
  • Nagoya (NGO)
  • Okinawa (OKA)
  • Osaka (OSA)
  • Tokyo Haneda(HND)
  • Tokyo Narita(NRT)

Châu Âu

  • Amsterdam (AMS)
  • Charles de Gaulle (CDG)
  • Frankfurt (FRA)
  • London (LON)
  • Madrid (MAD)
  • Moscow (MOW)
  • Rome (ROM)

Mỹ & Canada

  • Atlanta (ATL)
  • Boston (BOS)
  • Chicago (ORD)
  • Montreal (YUL)
  • New York (NYC)
  • Los Angeles (LAX)
  • Quebec (YQB)
  • San Francisco (SFO)
  • San Jose (SJC)
  • Seattle (SEA)
  • Toronto (YYZ)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington Dulles (IAD)
TÌM CHUYẾN BAY